So sánh giá OnePlus 7
Top Điện thoại bán chạy
Thông số kỹ thuật OnePlus 7
Ngày giới thiệu tại Việt Nam | |
---|---|
Kiểu Mẫu | 7 |
Ngày | Jun 2019 |
Bộ xử lý | |
Tốc độ bộ xử lý | 2,84 GHz |
Họ bộ xử lý | Qualcomm Snapdragon |
Model vi xử lý | 855 |
Số lõi bộ xử lý | 8 |
Bộ xử lý quang khắc (lithography) | 7 nm |
Màn hình | |
Kích thước màn hình | 16,3 cm (6.41") |
Độ phân giải màn hình | 1080 x 2340 pixels |
Màn hình cảm ứng | Có |
Hình dạng màn hình | Phẳng |
Loại màn hình | AMOLED |
Loại mặt kính màn hình hiển thị | Gorilla Glass |
Tỉ lệ khung hình thực | 19.5:9 |
Công nghệ cảm ứng | Cảm ứng đa điểm |
Loại màn hình cảm ứng | Điện dung |
Góc màn hình bo tròn | Có |
Cổng giao tiếp | |
Cổng USB | Có |
Loại đầu nối USB | USB Type-C |
Phiên bản USB | 3.2 Gen 1 (3.1 Gen 1) |
Trọng lượng & Kích thước | |
Trọng lượng | 182 g |
Chiều rộng | 74,8 mm |
Độ dày | 8,2 mm |
Chiều cao | 157,7 mm |
hệ thống mạng | |
Dung lượng thẻ SIM | SIM kép |
Thế hệ mạng thiết bị di động | 4G |
Loại thẻ SIM | NanoSIM |
Tiêu chuẩn 3G | UMTS,WCDMA |
Tiêu chuẩn 4G | LTE |
Wi-Fi | Có |
Bluetooth | Có |
Tiêu chuẩn 2G | GSM |
Chuẩn Wi-Fi | 802.11a,802.11b,802.11g,Wi-Fi 4 (802.11n),Wi-Fi 5 (802.11ac) |
Phiên bản Bluetooth | 5.0 |
Thông số Bluetooth | APT-X |
công nghệ aptX | Có |
Tethering (chế độ modem) | Có |
MIMO | Có |
Công nghệ Kết nối không dây trong Tầm ngắn (NFC) | Có |
Dung lượng | |
Dung lượng RAM | 6 GB |
Dung lượng lưu trữ bên trong | 128 GB |
USB mass storage | Có |
Sự điều hướng | |
Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS) | Có |
Được hỗ trợ chức năng định vị toàn cầu (A-GPS) | Có |
GPS | Có |
Hệ thống Vệ tinh định vị toàn cầu của Liên bang Nga GLONASS | Có |
BeiDou | Có |
Galileo | Có |
La bàn điện tử | Có |
Định vị bằng Wifi | Có |
Phần mềm | |
Nền | Android |
Hệ điều hành cài đặt sẵn | Android 9.0 |
Nền tảng phân phối ứng dụng | Google Play |
Các ứng dụng của Google | Google Maps,Google Play,YouTube |
Máy ảnh | |
Loại camera sau | Camera kép |
Độ phân giải camera sau | 48 MP |
Loại camera trước | Camera đơn |
Độ phân giải camera trước | 5 MP |
Đèn flash camera sau | Có |
Độ phân giải quay video (tối đa) | 3840 x 2160 pixels |
Độ phân giải camera sau thứ hai (bằng số) | 5 MP |
Số khẩu độ của camera trước | 1,7 |
Kích thước pixel camera sau | 0,8 µm |
Kích thước pixel camera sau thứ hai | 1,12 µm |
Số khẩu độ của camera trước | 2,4 |
Kích thước pixel camera trước | 1,12 µm |
Loại đèn flash | LED |
Tốc độ khung hình | 480 fps |
Độ nét khi chụp nhanh | 1920x1080@240fps,1920x1080@30fps,1920x1080@60fps,3840x2160@30fps,3840x2160@60fps |
Các chế độ quay video | 720p,1080p,2160p |
Lấy nét tự động | Có |
Khả năng phóng to thu nhỏ (zoom) | Có |
Quay video | Có |
Gắn thẻ địa lý (Geotagging) | Có |
Pin | |
Dung lượng pin | 3700 mAh |
Thiết kế | |
Hệ số hình dạng | Thanh |
Màu sắc sản phẩm | Màu xám |
Tên màu | Mirror Grey |
Gói thuê bao | |
Loại thuê bao | Không thuê bao |
Đánh giá về OnePlus 7
thegioididong.com
Đánh giá ngày 2019-09-01
Một lưu ý, chiếc smartphone mới vừa được ra mắt là Black Shark 2 Pro và ROG Phone 2 sẽ có một bài phân tích và đánh giá riêng biệt khi team Tin Tức TGDĐ trên tay phiên bản Quốc Tế được thương mại hoá chính thức.Về cấu hình thì các dòng smartphone đời mớ...
Xem thêm >