vivo X23 & Thông số
So sánh giá vivo X23
Top Điện thoại bán chạy
Top sản phẩm Điện thoại bán chạy
Thông số kỹ thuật vivo X23
Ngày giới thiệu tại Việt Nam | |
---|---|
Kiểu Mẫu | VIVOX23_8/128_PK_PL |
Ngày | Sep 2019 |
Bộ xử lý | |
Tốc độ bộ xử lý | 2 GHz |
Họ bộ xử lý | Qualcomm |
Model vi xử lý | 670 |
Số lõi bộ xử lý | 8 |
Màn hình | |
Kích thước màn hình | 16,3 cm (6.41") |
Độ phân giải màn hình | 2340 x 1080 pixels |
Màn hình cảm ứng | Có |
Hình dạng màn hình | Phẳng |
Loại màn hình | SAMOLED |
Công nghệ cảm ứng | Cảm ứng đa điểm |
Loại màn hình cảm ứng | Điện dung |
Cổng giao tiếp | |
Cổng USB | Có |
Loại đầu nối USB | Micro-USB |
Kết nối tai nghe | 3.5 mm |
Trọng lượng & Kích thước | |
Trọng lượng | 160,5 g |
Chiều rộng | 74,1 mm |
Độ dày | 7,54 mm |
Chiều cao | 157,7 mm |
hệ thống mạng | |
Dung lượng thẻ SIM | SIM kép |
Thế hệ mạng thiết bị di động | 4G |
Tiêu chuẩn 3G | CDMA,TD-SCDMA,WCDMA |
Tiêu chuẩn 4G | LTE |
Wi-Fi | Có |
Bluetooth | Có |
Tiêu chuẩn 2G | GSM |
Băng thông 2G (SIM chính) | 850,900,1800,1900 MHz |
Dung lượng | |
Dung lượng RAM | 8 GB |
Dung lượng lưu trữ bên trong | 128 GB |
Sự điều hướng | |
Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS) | Có |
Được hỗ trợ chức năng định vị toàn cầu (A-GPS) | Có |
GPS | Có |
Hệ thống Vệ tinh định vị toàn cầu của Liên bang Nga GLONASS | Có |
BeiDou | Có |
Phần mềm | |
Nền | Android |
Hệ điều hành cài đặt sẵn | Android 8.1 |
Nền tảng phân phối ứng dụng | Google Play |
Máy ảnh | |
Loại camera sau | Camera kép |
Độ phân giải camera sau | 12 MP |
Loại camera trước | Camera đơn |
Độ phân giải camera trước | 12 MP |
Đèn flash camera sau | Có |
Độ phân giải camera sau thứ hai (bằng số) | 13 MP |
Số khẩu độ của camera trước | 1,8 |
Số khẩu độ camera sau thứ hai | 2,4 |
Số khẩu độ của camera trước | 2 |
Lấy nét tự động | Có |
Quay video | Có |
Pin | |
Dung lượng pin | 3400 mAh |
Thiết kế | |
Hệ số hình dạng | Thanh |
Màu sắc sản phẩm | Màu đen, Màu tím |
Tên màu | Phantom Purple |
Gói thuê bao | |
Loại thuê bao | Không thuê bao |
Đánh giá Vivo X23 - Giá 12 triệu đồng, Snapdragon 670, RAM 8GB, camera kép 12MP+13MP
Thiết kế màn hình giọt nước
Thiết kế màn hình giọt nước với tỷ lệ 19:9 dần trở nên “hơi quen thuộc”, đặc biệt là khi Vivo V11 Pro, và Oppo F9, Oppo R17, Oppo R17 Pro cũng mang cho mình màn hình giọt nước này. Bên cạnh đó, Vivo X23 được nhà sản xuất đem đến với mặt kính 3D có các đường uốn lượn theo nhiều góc độ nghiêng khác nhau, đánh bóng plasma cũng như sử dụng một loại khí đặc biệt giúp đem lại vẻ ngoài bí ẩn và kiêu kỳ.
Màn hình và khả năng hiển thị
Chiếc điện thoại Vivo X23 sở hữu cho mình màn hình Super AMOLED 6.4 inch, độ phân giải Full HD+ 1080 x 2340 pixel, đem lại mật độ điểm ảnh 402ppi - thông số này cho thấy trải nghiệm hình ảnh trên Vivo X23 sẽ trở nên vô cùng sắc nét, màu sắc nịnh mắt và sống động.
Màn hình Vivo X23 cũng giống như Vivo V11 Pro với cảm biến vân tay dưới màn hình, mang cho mình nhiều cải tiến đồng thời tính năng mở khóa bằng nhận diện khuôn mặt chỉ mất 0.35 giây để thực hiện.
Hiệu năng mạnh mẽ
Vivo X23 được trang bị vi xử lý Snapdragon 670, RAM 8GB, bộ nhớ trong 128GB và không hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ ngoài, GPU Adreno 615 giúp đem đến khả năng đa nhiệm cao, thao tác chuyển đổi giữa các ứng dụng nhanh chóng, mượt mà và nhẹ nhàng. Với thông số kỹ thuật này, Vivo X23 có thể “vô tư” xử lý các game mobile đồ họa cao, đem đến trải nghiệm chơi game mạnh mẽ.
Vivo X23 sở hữu cho mình công nghệ tăng tốc twin-turbo với System Turbo và Game Turbo giúp cải thiện hiệu suất thực hiện các ứng dụng và game, đem lại độ hoàn thiện cũng như tính hiệu quả cao.
Camera kép 12MP+13MP và camera trước 12MP
Camera trước trên Vivo X23 mang cho mình độ phân giải 12MP, khẩu độ f/2.0 giúp thực hiện những bức ảnh selfie trong điều kiện thiếu sáng tốt. Cụm camera kép 12MP+13MP lần lượt mang cho mình khẩu độ là f/1.8 và f/2.4 đi cùng các tính năng làm đẹp, phát hiện khung cảnh bằng công nghệ AI, v.v… mọi bức ảnh của bạn sẽ trở nên hoàn hảo nhất có thể từ độ chân thực của màu sắc, cho đến độ sắc nét của hình ảnh.